[English] - Vị trí của từ loại
Monday, January 22, 2018
1. Noun
- Sau a, an, this, that, these, those,...
- Sau my, his, her,...
- Sau many, some, any,...
2. Adjective
- Sau động từ to be
- Trước danh từ và phải bổ nghĩa cho danh từ đó.
- Sau các từ nhận thức tri giác: look, feel, seem, smell, taste, find, sound
- Sau stay, remain, become
3. Adv
- Đứng đầu câu và phải sau dấu ,
- Bổ nghĩa cho động từ và đứng trước/sau động từ.
- Bổ nghĩa cho trạng từ và đứng trước trạng từ mà nó bổ nghĩa.
4. Verb
- Đứng sau chủ ngữ
- Đứng sau động từ chỉ tần suất: always, sometime, usualy,...
- Sau a, an, this, that, these, those,...
- Sau my, his, her,...
- Sau many, some, any,...
2. Adjective
- Sau động từ to be
- Trước danh từ và phải bổ nghĩa cho danh từ đó.
- Sau các từ nhận thức tri giác: look, feel, seem, smell, taste, find, sound
- Sau stay, remain, become
3. Adv
- Đứng đầu câu và phải sau dấu ,
- Bổ nghĩa cho động từ và đứng trước/sau động từ.
- Bổ nghĩa cho trạng từ và đứng trước trạng từ mà nó bổ nghĩa.
4. Verb
- Đứng sau chủ ngữ
- Đứng sau động từ chỉ tần suất: always, sometime, usualy,...
Bài liên quan
Comments[ 0 ]
Post a Comment