[English] - How use to V or V-ing
Sunday, December 3, 2017
I. Gerund ( V-ing)
1. The subject of the sentence.
Example:
- Walking must carefully.
2. Complement of the verb
Example:
3. is Complement
Example:
4. after preposition.
Example:
5. after some special verbs:
- admit (/əd'mit/ thừa nhận),
- avoid( /ə'vɔid/ tránh),
- delay ( /di'lei/),
- enjoy,
- excuse( /iks'kju:z/),
- consider ( /kən'sidə/),
- deny,
- finish,
- imagine,
- forgive,
- keep,
- mind,
- miss,
- postpone,
- practise,
- resist,
- risk,
- propose,
- resent,
- try,
(sau các động từ phía trên thì động từ sau nó phải Ving, để dễ nhớ cần phải hiểu ý nghĩa của từng từ vì các động từ phía trên cần một động từ khác bổ nghĩa cho nó.)
Example: I enjoy working here.
II. To V Infinitive
III. The verbs both To V-infintive, V-ing
1. Stop
- Stop + V-ing: dừng hẳn một việc làm gì đó
Example:
I stop developing .Net programming language.
- Stop + to Vinfinitive : dừng làm một việc gì đó
Example:
I stop to work on Apache Server because it happened some errors.
2. Remember / forget / regret
- remember/ foget / regret + to + V: nhớ/quên/tiếc sẽ phải làm (dùng ở hiện tại hoặc tương lai)
- remember / foget / regret + V-ing : nhớ/quên/tiếc đã làm (dùng ở quá khứ)
3. Try
- Try + to + V: cố gắn làm gì đó ~ attempt to
- Try + V-ing: thử làm gì đó
4. Prefer
- prefer v-ing to v-ing: nói chung chung
- prefer to + V + rather than V:
5. Mean
- mean to + V: có ý định làm gì
- mean + V-ing: có nghĩa là gì
Example:
I mean to deploy a website for client on sunday this week.
That mean restarting the server before Sunday this week.
6. Need
- Need to V: cần làm gì
- Need + V-ing: cần được làm gì (= need to be done): tương tự thể bị động
7. Used to
- Used to V-ing: đã từng lam gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa)
- Be/Get used to + V-ing: đã quen với làm gì (ở hiện tại)
1. The subject of the sentence.
Example:
- Walking must carefully.
2. Complement of the verb
Example:
3. is Complement
Example:
4. after preposition.
Example:
5. after some special verbs:
- admit (/əd'mit/ thừa nhận),
- avoid( /ə'vɔid/ tránh),
- delay ( /di'lei/),
- enjoy,
- excuse( /iks'kju:z/),
- consider ( /kən'sidə/),
- deny,
- finish,
- imagine,
- forgive,
- keep,
- mind,
- miss,
- postpone,
- practise,
- resist,
- risk,
- propose,
- resent,
- try,
(sau các động từ phía trên thì động từ sau nó phải Ving, để dễ nhớ cần phải hiểu ý nghĩa của từng từ vì các động từ phía trên cần một động từ khác bổ nghĩa cho nó.)
Example: I enjoy working here.
II. To V Infinitive
III. The verbs both To V-infintive, V-ing
1. Stop
- Stop + V-ing: dừng hẳn một việc làm gì đó
Example:
I stop developing .Net programming language.
- Stop + to Vinfinitive : dừng làm một việc gì đó
Example:
I stop to work on Apache Server because it happened some errors.
2. Remember / forget / regret
- remember/ foget / regret + to + V: nhớ/quên/tiếc sẽ phải làm (dùng ở hiện tại hoặc tương lai)
- remember / foget / regret + V-ing : nhớ/quên/tiếc đã làm (dùng ở quá khứ)
3. Try
- Try + to + V: cố gắn làm gì đó ~ attempt to
- Try + V-ing: thử làm gì đó
4. Prefer
- prefer v-ing to v-ing: nói chung chung
- prefer to + V + rather than V:
5. Mean
- mean to + V: có ý định làm gì
- mean + V-ing: có nghĩa là gì
Example:
I mean to deploy a website for client on sunday this week.
That mean restarting the server before Sunday this week.
6. Need
- Need to V: cần làm gì
- Need + V-ing: cần được làm gì (= need to be done): tương tự thể bị động
7. Used to
- Used to V-ing: đã từng lam gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa)
- Be/Get used to + V-ing: đã quen với làm gì (ở hiện tại)
Bài liên quan
Comments[ 0 ]
Post a Comment